TT | TÊN DANH MỤC |
I | Danh mục chăm sóc y tế |
1 | Khám Bảo hiểm y tế; lập HS theo dõi SK |
2 | Bs khám, điều trị, chỉ định chế độ dinh dưỡng, chăm sóc |
3 | Xử trí cấp cứu |
4 | Uống thuốc theo y lệnh |
5 | Đưa đối tượng đi khám tại Bv tuyến trên |
6 | Chăm sóc, điều trị đối tượng bị bệnh mãn tính. |
7 | Chăm sóc, điều trị đối tượng bị bệnh nặng bệnh viện truyến trên cho về Trung tâm. |
8 | Phối hợp với người nhà chăm sóc đối tượng điều trị tại bệnh viện |
9 | Chăm sóc dự phòng mảng mục…. |
10 | Đặt ống thông dạ dày |
11 | Đặt ống thông tiểu |
12 | Thụt tháo phân |
13 | Tiêm Truyền tỉnh mạch |
14 | Khâu vết thương < 8cm |
15 | Thay băng, rữa vết thương |
16 | Thở Oxy giọng kính |
17 | Cho ăn qua sonde (nếu có) |
II | Dịch vụ Phục hồi chức năng |
18 | Khám; lượng giá chức năng; điều trị |
19 | Kỷ thuật xoa bóp, ấn huyệt.... |
20 | Kỷ thuật PHCN liệt: tạo thuận cho Bn liệt, tập vận động.... |
21 | Kỷ thuật điện xung |
22 | Kỷ thuật kéo giản cột sống; cổ; thắt lưng |
23 | Nhiệt trị liệu bằng đèn hồng ngoại |
24 | Thực hiện ngâm chân, xông hơi bằng dược liệu |
25 | Massa bằng máy cầm tay. |
26 | Hướng dẫn tập thể dục dưỡng sinh, tập thể dục bằng các dụng cụ hỗ trợ |
III | Dịch vụ điều trị bằng YHCT |
27 | Khám bệnh, điều trị |
28 | Điện châm, thủy châm |
29 | Cứu ngãi bằng máy cầm tay |
30 | Xoa bóp bấm huyệt: bằng tay, bằng máy |
31 | Khí công dưỡng sinh |
IV | Dịnh vụ chăm sóc dinh dưỡng |
32 | Chế độ dinh dưỡng được ăn 04 bữa/ ngày (Bao gồm 03 bữa chính và 01 bữa phụ), thực đơn phong phú và thay đổi theo mùa. |
33 | Đối với đối tượng ốm đau đang được chăm sóc tại phòng chăm sóc tích cực sẽ ăn theo tiêu chuẩn từ 06 - 08 bữa/ ngày. |
V | Dịch vụ văn hóa tinh thần |
34 | Xem Ti vi, đọc sách báo hằng ngày |
35 | Các hoạt động tập thể như: Hội họp, giao lưu văn hóa, văn nghệ, đọc thơ; tham gia công lạc bộ Sống vui - Sống khỏe. |
36 | Tổ chức cho đối tượng đi lễ chùa vào ngày rằm, ngày mùng 1, tham quan… (Thời tiết khô ráo và tuỳ thuộc tình trạng sức khoẻ của Người cao tuổi) |
VI | Dịch vụ vệ sinh cá nhân, vệ sinh phòng ở |
37 | Tắm rửa, thay quần áo |
38 | Giặt quần áo, chăn màn, ga gối …. |
39 | Cắt móng tay, móng chân |
40 | Cắt tóc, cạo râu |
41 | Vệ sinh giường, thay chiếu, chăn, gối |
42 | Chùi, rữa vật dụng sinh hoạt cá nhân |
43 | Quét dọn, lau, chùi khu vực VS, phòng ở |
44 | Cho đối tượng ăn, uống |
45 | Vệ sinh xung quanh nhà ở |
Ý kiến bạn đọc